
HOÀN THẬP TOÀN ĐẠI BỔ TW3
Bồi bổ khí huyết, dùng cho người mới ốm dậy
Quy cách: Hộp 10 hoàn mềm x 8 g
THÔNG TIN CHI TIẾT
– Để xa tầm tay trẻ em
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
1. THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC: (Tính cho 1 hoàn 8 g)
- Thành phần dược chất:
Đảng sâm nam (Radix Codonopsis javanicae) 0,6 g
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0.41 g
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 0,6 g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,41 g
Bạch linh (Poria) 0,41 g
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 0,31 g
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 0,41 g
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 0,12 g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,41 g
Quế (vỏ thân) (Cortex Cinnamomi) 0,12 g
- Thành phần tá dược:
Mật ong, Acid Benzoic, Ethanol 96% vừa đủ 8 g
2. DẠNG BÀO CHẾ:
– Hoàn mềm hình cầu, màu nâu đến nâu đen. Mùi thơm dược liệu, vị ngọt sau đắng nhẹ, hơi cay, hơi tê.
3. TÁC DỤNG:
– Ôn bổ khí huyết
4. CHỈ ĐỊNH:
Điều trị trong trường hợp khí huyết bất túc, hư lao, ho khan, ăn kém, di tinh, thắt lưng đau, gối yếu, vết thương lâu lành, phụ nữ băng kinh.
5. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG:
– Cách dùng: Dùng theo đường uống. Uống sau bữa ăn 1 giờ.
– Liều dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1 hoàn.
6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc
– Phụ nữ có thai không dùng.
7. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Thận trọng đối với người tăng huyết áp
8. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú: Chưa có dữ liệu nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ đang cho con bú, thận trọng khi dùng cho người đang cho con bú.
9. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
10. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
11. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
12. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
– Trường hợp sử dụng quá liều cần theo dõi, nếu có dấu hiệu bất thường báo ngay cho bác sỹ để xử lý kịp thời.
13. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 10 hoàn mềm x 8 g
14. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/09-14-031-Z3
15. TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành-Minh Khai-Hồng Bàng-Hải Phòng
Nhà máy : Số 28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng
Hotline: 1800 1286