SÂM NHUNG BỔ THẬN TW3
Thuốc dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp thận hư, thận yếu: tiểu tiện nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
Hotline: 1900 3199
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC:
– Để xa tầm tay trẻ em.
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
2. THÀNH PHẦN: (tính cho 1 viên nang cứng)
– Nhung hươu 2,4 mg; Cam thảo 5,0 mg; Nhân sâm 7,2 mg; Đảng sâm 24 mg; Xuyên khung 28 mg; Bạch linh 40 mg; Đương quy 40 mg; Ba kích 60 mg; Hoài sơn 76 mg; Liên nhục 88 mg.
– Cao đặc dược liệu 300 mg (Tương đương: Cao Ban long 7,2 mg; Viễn chí 16 mg; Đỗ trọng 24 mg; Nhục thung dung 24 mg; Cẩu tích 30 mg; Trạch tả 30 mg; Bạch truật 36 mg; Thỏ ty tử 40 mg; Câu kỷ tử 40 mg; Hà thủ ô đỏ 45 mg; Tục đoạn 58 mg; Bách hợp 60 mg; Thục địa 240 mg).
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
3. DẠNG BÀO CHẾ:
– Viên nang cứng.
4. TÁC DỤNG:
– Dưỡng huyết tư âm
– Bổ thận, cố tinh
– Bổ thận tráng dương.
5. CHỈ ĐỊNH:
– Thuốc trị chứng thận hư, thận yếu, dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp: Tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
– Dưỡng huyết tư âm
– Bổ thận, cố tinh
– Bổ thận tráng dương.
5. CHỈ ĐỊNH:
– Thuốc trị chứng thận hư, thận yếu, dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp: Tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
– Nam giới dùng trong các trường hợp di mộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lý do bệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cải thiện và làm chậm quá trình mãn dục nam.
– Nữ giới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hoả, đổ mồ hôi, sạm da, nám má, khí hư, bạch đới.
6. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
6. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
– Cách dùng: Dùng đường uống, uống trước khi ăn 30 phút. Mỗi đợt dùng từ 30-45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao nhất.
– Liều dùng: Ngày uống 2 lần.
Trẻ em 10-15 tuổi: Uống 1 viên/lần.
Người lớn:
• Liều dự phòng: Uống 1-2 viên/lần.
• Liều điều trị: Uống 2-3 viên/lần.
• Liều duy trì: Uống 1 viên/lần.
7. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.
8. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Kiêng ăn các thức ăn cay, nóng, kích thích trong khi dùng thuốc.
8. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Kiêng ăn các thức ăn cay, nóng, kích thích trong khi dùng thuốc.
– Thận trọng đối với người tăng huyết áp.
9. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
9. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
10. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Không ảnh hưởng.
11. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Không ảnh hưởng.
11. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
12. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
13. QUÁ LIỀU, XỬ TRÍ:
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
14. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 1 chai 30 viên.
– Hộp 1 chai 30 viên.
15. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/10-14-031-Z3.