HOÀN BỔ TRUNG ÍCH KHÍ TW3

Dùng trong trường hợp tỳ vị suy nhược, thân thể mỏi mệt, yếu sức, ăn ít, bụng trướng, tiêu chảy lâu ngày, sa dạ con, trĩ ngoại, trĩ nội ở cấp độ 1,2,3 kể cả khi búi trĩ sa ra và không tự co lên được.

THÔNG TIN CHI TIẾT

1. DẠNG BÀO CHẾ:
– Hoàn mềm.
2. THÀNH PHẦN: (Tính cho 1 hoàn 8g)
Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae                                                                     1,12 g
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)                                                                    0,90 g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)                                                       0,26 g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne)                                                             0,26 g
Sài hồ (Radix Bupleuri)                                                                                                 0,26 g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)                                                                        0,26 g
Đại táo (Fructuc Ziziphi jujubae )                                                                                  0,26 g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae)                                                                                    0,23 g
Cao đặc Thăng ma (Extractum Cimicifugae)                                                               0,04 g
Tương đương Thăng ma 0,26 g
Tá dược(Mật ong, Acid benzoic, ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben)       vừa đủ 8g
3. ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC
3.1. ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Mã ATC: N/A
– Bạch truật: Có tác dụng bổ tỳ vị, trừ thấp nhiệt, sinh tân dịch. Dùng trong các trường hợp công năng của tỳ vị hư nhược, tiêu hoá không tốt, bụng đầy trướng, đau, buồn nôn, phù thũng, tiểu tiện khó khăn, chữa sốt ra mồ hôi.
– Cam thảo: Có tác dụng bổ tỳ vị, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, điều hoà các vị thuốc.
– Đảng sâm: Có tác dụng bổ tỳ vị, ích khí,  sinh tân dịch, giải khát. Dùng trong trường hợp tỳ hư, ăn kém, mỏi mệt, ho, phiền khát hay thiếu máu, vàng da, bệnh bạch huyết, làm thuốc bổ dạ dày, lợi tiểu.
– Đại táo: Có tác dụng bổ trung, ích khí, dưỡng huyết, an thần. Dùng trong trường hợp tỳ hư, ăn ngủ kém, cơ thể suy nhược, tinh thần bất thường.
– Đương quy: Có tác dụng bổ huyết, điều kinh, lợi gan, thông huyết, tiêu sưng.
– Hoàng kỳ: Có tác dụng giải độc, cố biểu, liễm hãn, bổ khí, ích huyết. Dùng cho các trường hợp cơ thể suy nhược, huyết hư, thiếu máu, chóng mặt, kém ăn, các bệnh ra nhiều mồ hôi, mồ hôi trộm.
– Sài hồ: Có tác dụng thông khí, nhuận gan, thăng dương. Dùng trong trường hợp ngực sườn đau trướng, sa dạ con.
– Thăng ma: Có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, thăng dương. Dùng trong các trường hợp trung khí bị hạ hãm dẫn đến các chứng sa giáng như: sa trực tràng, sa dạ con.
– Trần bì: Có tác dụng kiện tỳ, lý khí, táo thấp. Chủ trị: thượng vị đầy trướng, ăn kém, nôn mửa, tiêu chảy.
Tác dụng: Bổ trung ích khí, bồi bổ trung tiêu, tăng khí lực.
3.2. ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa có nghiên cứu.
4. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 10 hoàn x 8 g.
5. CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
5.1 Chỉ định: 
– Dùng trong trường hợp tỳ vị suy nhược, thân thể mỏi mệt, yếu sức, ăn ít, bụng trướng, tiêu chảy lâu ngày, sa dạ con, trĩ ngoại, trĩ nội ở cấp độ 1,2,3 kể cả khi búi trĩ sa ra và không tự co lên được.
5.2. Liều lượng và cách dùng: 
– Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1-2 hoàn (uống cách bữa ăn 2 giờ).
5.3.Chống chỉ định: 
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Người bệnh suyễn cấp, đau đầu mất ngủ do huyết áp cao, nôn ra máu, chảy máu cam.
– Người hỏa vượng, phụ nữ có thai.
6. CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
6.1 THẬN TRỌNG CHUNG:
– Kiêng ăn các thứ sống, lạnh khi dùng thuốc.
– Thận trọng khi sử dụng cho người tăng huyết áp.
6.2. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ.
– Thời kỳ mang thai: Không dùng được cho phụ nữ có thai
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
6.3. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC, NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
–  Không ảnh hưởng.
7. TƯƠNG TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC: 
– Chưa có tài liệu báo cáo.
8. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
– Chưa có tài liệu báo cáo.
9. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
– Chưa có dữ liệu.
10. CÁC DẤU HIỆU CẦN LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO: 

–  Chưa có tài liệu báo cáo.
11. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC:
– Điều kiện bảo quản:  Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C.
– Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn: TCCS/31-14 – 031 – Z3.

12.TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3Trụ sở: 16 Lê Đại Hành-Minh Khai-Hồng Bàng-Hải Phòng

Nhà máy : Số 28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng

Hotline: 1900 3199