Bổ thận thủy TW3

BỔ THẬN THỦY TW3

Dùng cho người gầy yếu, nóng trong, táo bón

Quy cách : Hộp 1 chai 125ml

THÔNG TIN CHI TIẾT

1.Tên thuốc: BỔ THẬN THỦY TW3

2.Các dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo khi dùng thuốc

Để xa tầm tay trẻ em

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

3.Thành phần công thức thuốc (tính cho 1 chai 125ml)

Thành phần dược chất:

Cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu: 63.25 ml

Tương đương:

Thục địa 18.75 g

Thạch hộc 11.09g

Táo chua 11 g

Tỳ giải 11 g

Hoài sơn 7.16 g

Khiếm thực 4.25 g

Thành phần tá dược:

Đường trắng, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừa đủ 125ml

4.Dạng bào chế: Cao lỏng, màu nâu đen

5.Chỉ định: Điều trị các trường hợp:

Trẻ em: Cơ thể ốm yếu, gầy còm. Biếng ăn, ra mồ hôi trộm, đái dầm, nhiệt miệng, nóng trong, táo bón, nước tiểu vàng.

Người lớn: Gầy yếu, đau lưng, mỏi gối, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, ra mồ hôi trộm, nóng trong, táo bón, nước tiểu vàng, sạm da, nám má.

6. Cách dùng, liều dùng

Cách dùng: Dùng đường uống

Liều dùng: Ngày uống 2-3 lần

Trẻ em:

Dưới 2 tuổi: 2,5ml / lần

2-6 tuổi: 3-5ml / lần

7-12 tuổi: 10ml / lần

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 15-30ml/lần.

7. Chống chỉ định

– Người bị cảm sốt, ăn không tiêu, đại tiện lỏng.

– Người mắc bệnh tiểu đường..

8. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc

– Chưa có tài liệu báo cáo.

9.Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

– Thời kỳ mang thai: Dùng được cho phụ nữ có thai.

– Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.

10.Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Không ảnh hưởng

11.Tương tác, tương kỵ của thuốc

Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.

Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

12.Tác dụng không mong muốn của thuốc

– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.

– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

13.Quá liều và xử trí

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

14.Đặc tính dược lực học:

  • Tác dụng: Tư âm bổ thận, nhuận phế, sinh tân dịch

15.Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 125ml.

16.Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/17-15-031-Z3.

17.Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất 

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3

Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng

Nhà máy: Số 28 – Đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng

Điện thoại: (0225)3747507. Fax: (0225)3823125