TIÊU ĐỘC NHUẬN GAN MẬT TW3
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. THÀNH PHẦN:
Chai 125ml |
Chai 150ml |
Chai 200ml |
Chai 250ml |
|
Thành phần dược chất: | ||||
Actiso (Folium Cynarae scolymi) | 9,625g | 11,55g | 15,4g | 19,25g |
Nhân trần (Hebra Adenosmatis caerulei) | 7,25g | 8,7g | 11,6g | 14,5g |
Ké đầu ngựa (Fructus Xanthii strumarii) | 7,25g | 8,7g | 11,6g | 14,5g |
Kim ngân (Caulis cum folium Lonicerae) | 7,25g | 8,7g | 11,6g | 14,5g |
Kim tiền thảo (Hebra Desmodii styracifolii) | 7,25g | 8,7g | 11,6g | 14,5g |
Thảo quyết minh (Semen sennae torae) | 5,75g | 6,9g | 9,2g | 11,5g |
Long đởm ( Radix et Rhizoma Gentianae) | 5,75g | 6,9g | 9,2g | 11,5g |
Chi tử (Fructus Gardeniae) | 5,75g | 6,9g | 9,2g | 11,5g |
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) | 5,75g | 6,9g | 9,2g | 11,5g |
Thành phần tá dược: | ||||
Đường trắng, Methylparaben, Proply-paraben, Ethanol 96%, Nước tinh khiết | vừa đủ 125ml |
vừa đủ 150ml |
vừa đủ 200ml |
vừa đủ 250ml |
2. DẠNG BÀO CHẾ
Siro thuốc, chất lỏng màu nâu đen, thơm mùi dược liệu, vị ngọt sau đắng.
3. CHỈ ĐỊNH: Điều trị các trường hợp:
Trẻ em: Mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, nổi mề đay
Người lớn Bảo vệ và phục hồi chức năng gan, giải độc gan, mặt nám, mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, nổi mề đay, các bệnh về gan thận, tăng cường chức năng gan cho những người dùng nhiều bia rượu, thuốc tân dược.
4. CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
Cách dùng: Dùng theo đường uống
Liều dùng: Ngày uống 2-3 lần
Trẻ em : Dưới 1 tuổi: 3-5ml/lần
1-7 tuổi: 10 ml/lần
7-12 tuổi: 15ml/lần
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 30 ml/lần
5. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Người bệnh tiểu đường. Người đang tiêu chảy
6. CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG:
Thận trọng với người huyết áp thấp.
7. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI, CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Dùng được cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ đang cho con bú
8. ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
9. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo
Tượng kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
10. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
11. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
12. ĐẶC TÍNH DƯỢC LIỆU HỌC
Tác dụng: Thanh nhiệt, tiêu độc, tăng tiết mật, tăng thải độc gan.
13. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 chai 125ml, 150ml, 200ml, 250ml.
14. BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
15. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
16. TIÊU CHUẨN: TCCS/61-14-031-Z3.
17. TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy : số 28 đường 351- Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: 0225 3747507 – Fax: 0225 3823125