BỔ PHẾ TW3 CHỈ KHÁI LỘ
Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
Hotline: 1900 3199
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC:
– Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
– Để xa tầm tay trẻ em
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
2. THÀNH PHẦN: (tính cho 125 ml)
– Thành phần dược chất:
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae): 6,25 g.
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae): 3,25 g.
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori): 2,008 g.
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae): 1,875 g.
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis): 1,875 g.
Bạc hà (Herba Menthae): 1,666 g.
Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus): 1,406 g.
Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis): 1,208 g.
Bạch linh (Poria): 0,9 g.
Ma hoàng (Herba Ephedrae): 0,656 g.
Cam thảo (Radix Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Glycyrrhizae): 0,591 g.
Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat): 0,208 g.
Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis): 0,05 g.
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae): 3,25 g.
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori): 2,008 g.
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae): 1,875 g.
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis): 1,875 g.
Bạc hà (Herba Menthae): 1,666 g.
Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus): 1,406 g.
Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis): 1,208 g.
Bạch linh (Poria): 0,9 g.
Ma hoàng (Herba Ephedrae): 0,656 g.
Cam thảo (Radix Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Glycyrrhizae): 0,591 g.
Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat): 0,208 g.
Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis): 0,05 g.
– Thành phần tá dược:
Đường trắng, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.
3. DẠNG BÀO CHẾ:
– Siro thuốc sánh màu nâu.
4. CHỈ ĐỊNH:
– Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
– Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
5. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
– Cách dùng: Dùng đường uống.
– Liều dùng: mỗi ngày uống 3 lần. Đợt dùng từ 7 – 10 ngày.
Trẻ em từ 3 – 6 tuổi: Uống 5 – 7,5 ml/lần.
Trẻ em từ 6 – 10 tuổi: Uống 10 – 15 ml/lần.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống 15 – 20 ml/lần.
6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
– Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.
7. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Chưa có tài liệu báo cáo.
7. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Chưa có tài liệu báo cáo.
8. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ đang cho con bú.
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ đang cho con bú.
9. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Không ảnh hưởng.
10. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Không ảnh hưởng.
10. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
11. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
12. QUÁ LIỀU, XỬ TRÍ:
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
13. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 1 chai 125 ml. Hộp 3 vỉ 5 ống 7,5 ml.
– Hộp 1 chai 125 ml. Hộp 3 vỉ 5 ống 7,5 ml.
14. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/15-14-031-Z3.