
HOÀN BỔ TRUNG ÍCH KHÍ TW3
Điều trị trong trường hợp tỳ vị khí hư, mệt mỏi, chán ăn, trướng bụng
Quy cách: Hộp 1 hoàn x 8g
THÔNG TIN CHI TIẾT
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Thành phần dược chất:
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0,90 g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,26 g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,26 g
Sài hồ (Radix Bupleuri) 0,26 g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,26 g
Đại táo (Fructuc Ziziphi jujubae ) 0,26 g
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 0,23 g
Cao đặc Thăng ma (Extractum Cimicifugae) 0,04 g
Tương đương Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) 0,26 g
- Thành phần tá dược:
Mật ong, Acid Benzoic, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben vừa đủ 8g
2. DẠNG BÀO CHẾ:
– Hoàn mềm hình cầu, màu đen. Mùi thơm dược liệu, vị ngọt sau hơi đắng.
3. TÁC DỤNG:
– Bổ khí thăng đề
4. CHỈ ĐỊNH:
Điều trị trong trường hợp tỳ vị khí hư, biểu hiện mệt mỏi, chán ăn, trướng bụng: thiếu khí hạ hãm biểu hiện ở phân lỏng, ỉa chảy lâu ngày, thoát giang hay sa trực tràng, sa dạ con.
5. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG:
– Cách dùng: Dùng theo đường uống. Uống sau bữa ăn 2 giờ.
– Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1-2 hoàn.
6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc
– Người bệnh suyễn cấp, đau đầu mất ngủ do huyết áp cao, nôn ra máu, chảy máu cam.
– Người hỏa vượng, phụ nữ có thai
7. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
– Kiêng ăn các thứ sống, lạnh khi dùng thuốc.
– Thận trọng khi sử dụng cho người tăng huyết áp.
8. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú:Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
9. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
10. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
11. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
12. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
– Trường hợp sử dụng quá liều cần theo dõi, nếu có dấu hiệu bất thường báo ngay cho bác sỹ để xử lý kịp thời.
13. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
– Hộp 10 hoàn mềm x 8 g
14. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/31-14 – 031 – Z3.
15. TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành-Minh Khai-Hồng Bàng-Hải Phòng
Nhà máy : Số 28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng
Hotline: 1800 1286