Hoàn sâm nhung tw3
Qui cách: Hộp 6 hoàn x 8 g. Hộp 10 hoàn x 8 g. Hộp 6 hoàn x 10 g. Hộp 10 hoàn x 10 g
Giá bán: Liên hệ
Chi tiết sản phẩm
Dạng bào chế: Hoàn mềm.
Quy cách đóng gói: Hộp 6 hoàn x 8 g. Hộp 10 hoàn x 8 g.
Hộp 6 hoàn x 10 g. Hộp 10 hoàn x 10 g
Thành phần: Tính cho 1 hoàn
Thành phần |
Hoàn 8g |
Hoàn 10g |
Nhung hươu (Cornu Cervi pantotrichum ) |
0,024 g |
0,03 g |
Nhân sâm ( Radix ginseng ) |
0,056 g |
0,07 g |
Đảng sâm (Radix Codonopis pilosulae) |
0,40 g |
0,50 g |
Hà thủ ô đỏ ( Radix Fallopiae multiflorae) |
0,40 g |
0,50 g |
Tục đoạn ( Radix Dipsaci ) |
0,40 g |
0,50 g |
Hoài sơn (Rhizoma Dioscoreae persimilis) |
0,40g |
0,50 g |
Trạch tả ( Rhizoma Alismatis ) |
0,40 g |
0,50 g |
Ba kích ( Radix Morindae ) |
0,40 g |
0,50 g |
Thục địa(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) |
0,80 g |
1,00 g |
Liên nhục ( Semen Nelumbinis) |
0,32 g |
0,40 g |
Đương quy ( Radix Angelicae sinensis ) |
0,16 g |
0,20 g |
Xuyên khung ( Rhizoma Ligustici wallichii ) |
0,16 g |
0,20 g |
Cao xương |
0,08 g |
0,10 g |
Cam thảo ( Radix Glycyrrhizae ) |
0,04 g |
0,05 g |
Acid Benzoic (Acidum Benzoicum ). |
0,016 g |
0,02 g |
Mật ong vừa đủ. |
8,0 g |
10,0 g |
Tác dụng: Bồi bổ cơ thể cho người mới ốm dậy, người già.
Chỉ định: Dùng trong các trường hợp suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau lưng, nhức xương, hoa mắt, chóng mặt
Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 - 2 hoàn ( sáng và tối )
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người bệnh cao huyết áp, phụ nữ có thai.
Thận trọng: Người có cơ địa dị ứng, người đang tiêu chảy
Tác dụng phụ: Chưa thấy có
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc: Không.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS/031 - Z3 - 38 - 09
Sản phẩm liên quan
Qui cách: Hộp 8 gam
Qui cách: Hộp 4 gam
Tin nổi bật
Hỗ trợ khách hàng
Thống kê truy cập
Đang trực tuyến 314
Hôm nay 314
Hôm qua 0
Tháng trước 0
Tổng truy cập 9691